THÀNH PHẦN:
Trong 1ml Gentakel 5% L.A. có chứa:
- Gentamicin sulphate – 50.000 I.U.
(tương đương với Gentamicin 50 mg)
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) nhạy cảm với Gentamicin như nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa (Colibacillosis, Salmonellosis), nhiễm trùng đường niệu sinh dục, viêm da và vết thương, nhiễm trùng máu, viêm khớp, viêm rốn, viêm tai.
Loài chỉ định: Trâu, Bò, Ngựa, Heo, Chó, Mèo và Gà con 1 ngày tuổi.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Ngựa:
Điều trị toàn thân: 6,6mg gentamicin/kg thể trọng (hay 13 ml/100 kg thể trọng/ngày), tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch, một liều mỗi ngày, điều trị trong 3 – 5 ngày.
Truyền dịch vào tử cung: pha 20-40 ml vào 200-250 ml nước muối sinh lý, 1 lần/ngày, điều trị trong 3-7 ngày.
- Trâu bò và Heo:
4-5 mg gentamicin/kg thể trọng (hay 4-5 ml/50 kg thể trọng), tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch, tiêm 1 hoặc 2 lần/ngày, điều trị trong 3 – 5 ngày.
- Chó, mèo:
4-6 mg gentamicin/kg thể trọng (hay 0,08 – 0,12 ml/kg thể trọng), tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da, điều trị trong 3 – 7 ngày.
- Gà con 1 ngày tuổi:
Liều 0,2 mg gentamicin/con. Tiêm 0,2ml dung dịch (của 0,4ml Gentakel 5% pha loãng với 20 ml nước muối sinh lý), tiêm dưới da 1 liều duy nhất.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng sản phẩm này cho Thỏ, cho thú bị rối loạn chức năng thận nghiêm trọng và thú mang thai.
THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG:
Trâu bò:
- Lấy thịt và nội tạng: 30 ngày.
- Lấy sữa: 1 ngày.
Heo: 28 ngày.
Gà con: 35 ngày.
Ngựa: Không sử dụng sản phẩm này cho ngựa được nuôi với mục đích phục vụ nhu cầu tiêu thụ cho con người.
BẢO QUẢN:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng (dưới 25°C) và tránh ánh sáng.
Reviews
There are no reviews yet.